Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Al, H2O, NaOH ra H2, Na[Al(OH)4]

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Al (Nhôm) , H2O (nước) , NaOH (natri hidroxit) ra H2 (hidro) , Na[Al(OH)4] (Natri aluminat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

2Al + 6H2O + 2NaOH3H2 + 2Na[Al(OH)4]

Nhiệt độ: nhiệt độ

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Al + H2O + NaOH => H2 + Na[Al(OH)4]  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho Al (Nhôm) tác dụng vói H2O (nước) NaOH (natri hidroxit) tạo thành H2 (hidro) ,trong điều kiện nhiệt độ nhiệt độ

Phương trình để tạo ra chất Al (Nhôm) (aluminium)

2Al2O3 → 4Al + 3O2 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Phương trình để tạo ra chất H2 (hidro) (hydrogen)

C2H6 → C2H4 + H2 C6H12 → C6H6 + H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Phương trình để tạo ra chất Na[Al(OH)4] (Natri aluminat) ()

2Al + 6H2O + 2NaOH → 3H2 + 2Na[Al(OH)4]